|  weakness 
 
 
 
 
  weakness |  | ['wi:knis] |  |  | danh từ |  |  |  | tình trạng yếu đuối, tình trạng yếu ớt, tình trạng yếu kém |  |  |  | the weakness of a country's defences |  |  | tình trạng quốc phòng yếu kém của một nước |  |  |  | tính nhu nhược, tính mềm yếu (tính tình) |  |  |  | weakness of character |  |  | tính tình nhu nhược |  |  |  | tính chất non kém (trí nhớ, trình độ) |  |  |  | điểm yếu, nhược điểm, khuyết điểm, lỗi lầm (nhất là trong tính nết của một người) |  |  |  | we all have our weakness |  |  | tất cả chúng ta ai cũng có nhược điểm |  |  |  | (+ for) sự ưa thích một cách đặc biệt, sự ưa thích một cách ngu ngốc; sở thích ngông; mê say, nghiện |  |  |  | to have a weakness for tall women |  |  | mê những phụ nữ dáng cao |  |  |  | to have a weakness for peanut butter |  |  | nghiện món bơ lạc | 
 
 
  /'wi:knis/ 
 
  danh từ 
  tính chất yếu, tính yếu đuối, tính yếu ớt; sự ốm yếu 
  tính nhu nhược, tính mềm yếu (tính tình) 
  tính chất non kém (trí nhớ, trình độ) 
  điểm yếu, nhược điểm 
  tính ưa chuộng, tính thích, tính nghiện 
  a weakness for Chinese tea  tính nghiện trà Trung quốc 
 
 |  |