| [wen] |
| phó từ nghi vấn |
| | vào lúc nào, vào dịp nào, khi nào, hồi nào, bao giờ |
| | when will you go? |
| khi nào anh sẽ đi? |
| | when did he die? |
| ông ta chết lúc nào? |
| | I don't know when he died |
| tôi chẳng biết ông ta chết hồi nào |
| | since when has he been missing? |
| anh ấy mất tích từ lúc nào? |
| | till when? |
| cho đến bao giờ? |
| | he does not remember when he did it |
| nó không nhớ được nó làm cái đó hồi nào |
| phó từ quan hệ |
| | (dùng sau time, day, month...) vào lúc đó; mà |
| | now is the time when you must work |
| bây giờ đã đến lúc mà anh phải làm việc |
| | do you remember the day when I met you the first time? |
| anh có nhớ cái hôm mà tôi gặp anh lần đầu không? |
| | Sunday is the day when very few people go to work |
| chủ nhật là ngày mà rất ít người đi làm |
| | there are times when I wonder why I do this job |
| có những lúc tôi không hiểu tại sao tôi lại làm nghề này |
| | it was the sort of morning when everything goes wrong |
| đó là một buổi sáng mà mọi thứ đều trục trặc |
| | the Queen's last visit was in May, when she opened the new hospital |
| chuyến thăm mới đây của Nữ hoàng là vào tháng năm, khi bà khai trương một bệnh viện mới |
| liên từ |
| | khi, lúc, hồi |
| | when I was a boy |
| khi tôi còn bé |
| | when (I was) at school |
| hồi tôi còn đi học |
| | it was raining when we arrived |
| khi chúng tôi đến thì trời đang mưa |
| | when visiting London, I like to travel by bus |
| khi viếng thăm Luân Đôn, tôi thích đi xe búyt |
| | bởi vì, thấy rằng, khi mà |
| | how can they learn anything when they spend all their spare time watching television? |
| làm sao chúng có thể học được cái gì khi mà chúng bỏ cả thời gian rỗi để xem truyền hình? |