woolly
woolly | ['wuli] | | tính từ | | | phủ len, có len; có lông mịn như len | | | woolly sheep | | con cừu có lông mịn | | | như len, làm bằng len | | | a woolly hat | | một chiếc mũ len | | | giống len, quăn tít, xoắn | | | woolly hair | | tóc quăn tít | | | (thực vật học) có lông tơ | | | woolly fruit | | trái cây có lông tơ | | | mơ hồ, không rõ ràng, không minh bạch (về một người, trí tuệ, lý lẽ, ý tưởng... của họ) (như) woolly-headed | | | woolly thought | | ý nghĩ mập mờ, ý nghĩ không rõ ràng | | danh từ | | | (thông tục) quần áo len (đặc biệt là áo nịt dài tay) | | | wear one's winter woollies | | mặc quần áo len mùa đông |
/'wuli/
tính từ có len, có lông len giống len, quăn tít, xoắn woolly hair tóc quăn tít (thực vật học) có lông tơ woolly fruit trái cây có lông tơ (hội họa); (văn học) mờ, không rõ ràng, mập mờ, thiếu chính xác a woolly picture bức hoạ mờ woolly thought ý nghĩ mập mờ, ý nghĩ không rõ ràng
danh từ (thông tục) áo len dài tay ((thường) số nhiều) quần áo len
|
|