Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
xanh


1 dt Dụng cụ dùng trong bếp để xào nấu, bằng đồng, thành đứng, có hai quai: Vịnh đổ mỡ vào xanh (Ng-hồng).

2 tt 1. Có màu lá cây hoặc màu nước biển; Có màu như da trời không vẩn mây: Cây xanh thì lá cũng xanh, cha mẹ hiền lành để đức cho con (cd) 2. Nói quả chưa chín: Không nên ăn ổi xanh 3. Nói nước da người ốm lâu: Mới ốm dậy, da còn xanh 4. Còn trẻ: Tuổi xanh.

dt Ông trời: kia thăm thẳm từng trên, vì ai gây dựng cho nên nỗi này (Chp).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.