| [ji:ld] |
| danh từ |
| | (số lượng của) cái được làm ra hoặc sản xuất ra; sản lượng; hoa lợi |
| | a good/high/poor yield of wheat |
| sản lượng lúa mì khá lớn/cao/kém |
| | what's the yield per acre? |
| năng suất mỗi mẫu Anh là bao nhiêu? |
| | the annual milk yield |
| sản lượng sữa hàng năm |
| | (tài chính) lợi nhuận, lợi tức |
| | (kỹ thuật) sự cong, sự oằn |
| ngoại động từ |
| | sản xuất hoặc cung cấp (một sản phẩm tự nhiên, một kết quả hoặc mối lợi); sinh ra, mang lại |
| | trees that no longer yield fruit |
| những cây không còn cho quả nữa |
| | experiments yielding new insights |
| những thí nghiệm mang lại những hiểu biết sâu săc mới |
| | building societies' investment accounts yield high interest |
| những tài khoản đầu tư của các hội xây dựng đem lại lợi nhuận cao |
| nội động từ |
| | (to yield to somebody / something) chịu thua, đầu hàng |
| | the town was forced to yield after a long siege |
| sau khi bị bao vây lâu ngày, thành phố buộc phải đầu hàng |
| | the government has not yielded to public opinion |
| chính phủ không chịu nhượng bộ công luận |
| | she yielded to temptation and had another chocolate |
| cô ta không chịu nỗi sự cám dỗ và đã ăn thêm một cái sôcôla nữa |
| | (to yield to somebody / something) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (về (giao thông)) cho phép xe khác quyền được đi; nhường đường |
| | (to yield to somebody / something) nhận là mình kém hơn ai/cái gì; chịu nhường; chịu lép |
| | I yield to no one in my admiration for her work |
| tôi không chịu kém ai trong việc khâm phục công việc của cô ấy |
| | (to yield to something) nhường chỗ cho cái gì |
| | increasingly, farm land is yielding to property development |
| đất canh tác ngày càng nhường chỗ cho sự phát triển địa ốc |
| | the cinema has largely yielded to the home video |
| điện ảnh đã lùi bước nhiều trước viđêô gia đình |
| | cong, oằn |
| | to yield under a weight |
| cong (oằn) dưới sức nặng |
| | despite all our attempts to break it open, the lock would not yield |
| ổ khoá cứ trơ ra dù chúng tôi đã hết sức cố gắng phá tung nó ra |
| | the dam eventually yielded and collapsed under the weight of water |
| cuối cùng con đập phải chịu thua và đổ sập dưới sức nặng của nước |
| | to yield somebody/something up to somebody |
| | miễn cưỡng để cho ai kiểm soát cái gì, giao ai/cái gì cho ai; bộc lộ, tiết lộ |
| | the terrorists have yielded two of their hostages (up) to the police |
| bọn khủng bố phải miễn cưỡng giao cho cảnh sát hai trong số các con tin của chúng |
| | the universe is slowly yielding up its secrets to scientists |
| vũ trụ đang dần dần để lộ các bí mật của nó cho các nhà khoa học |