|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
zest
| [zest] | | danh từ giống đực | | | être entre le zist et le zest | | | lưỡng lự, do dự; khó xác định, không tốt mà cũng chẳng xấu | | thán từ | | | (từ cũ, nghĩa cũ) ngay! | | | Zest ! En deux pas, le voilà chez lui | | chỉ hai bước là nó đã đến nhà nó ngay! | | danh từ giống đực | | | vỏ (cam, chanh) | | | màng ngăn (trong một số quả) | | | (nghĩa bóng) vật vô giá trị, vật chẳng đáng gì | | | Cela ne vaut pas un zeste | | cái đó thật chẳng đáng gì |
|
|
|
|