Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
zèle


[zèle]
danh từ giống đực
lòng hăng hái; lòng sốt sắng, nhiệt tình, nhiệt tâm
Travailler avec zèle
làm việc hăng hái
Zèle patriotique
nhiệt tình yêu nước
faire du zèle
ra mặt sốt sắng quá mức; ra mặt nhiệt tình


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.