| [ăn] |
| | to eat; to take; to have; to feed |
| | Ăn cơm / bánh mì |
| To eat rice, to eat bread |
| | Những con bò đang ăn cỏ khô |
| The cows are feeding on hay |
| | Cho ngựa ăn yến mạch |
| To feed oats to horses |
| | Đến giờ cho các em bé ăn chưa? |
| Is it time to feed the babies? |
| | Chúng không tự ăn một mình được |
| They cannot feed themselves yet |
| | Ăn điểm tâm, ăn trưa |
| To have breakfast, to have lunch |
| | Ăn một bữa ăn đạm bạc/thịnh soạn |
| To take a frugal/copious meal |
| | Giờ ăn |
| Mealtime |
| | Quả ăn được |
| Eatable fruit |
| | to celebrate |
| | Ăn Tết |
| To celebrate Tet |
| | Bạn định ăn Nô-en ở đâu? |
| Where will you celebrate Christmas? |
| | to attend a feast on the occasion of |
| | Chiều mai, họ ăn giỗ bác của họ |
| Tomorrow afternoon, they will attend the feast on the occasion of their uncle's death anniversary |
| | Ai cũng mong đợi ăn đám cưới của anh ta |
| Everyone expects to attend his wedding banquet |
| | to live |
| | Làm đủ ăn |
| To earn enough to live on |
| | Cặp vợ chồng mới cưới này ăn riêng |
| This newly married couple lives separately (from parents...) |
| | to take; to receive; to earn |
| | Cho máy ăn dầu mỡ |
| To give an engine fuel and lubricant |
| | Tàu đang ăn hàng |
| The ship is taking on cargo (is loading) |
| | Ăn lương |
| To earn a salary; to earn wages |
| | Ăn công điểm |
| To earn wages on points |
| | Bị ăn mất nhiều quân cờ |
| To have many pieces taken |
| | Viên thanh tra này nổi tiếng là ăn hối lộ |
| This inspector is famous for receiving bribes |
| | Nóng ăn |
| Eager to earn quick returns |
| | Muốn ăn to |
| To want to earn big profits |
| | Vải này ăn màu |
| This cloth takes colour well |
| | Mày muốn ăn đòn hay không? |
| Do you want to take a thrashing? |
| | Ăn đạn |
| To receive a shot |
| | to win |
| | Ăn cuộc |
| To win a match |
| | Ăn giải nhất trong một cuộc thi đánh cờ |
| To win the first prize in a chess competition |
| | Ăn nhau ở tinh thần bền bỉ |
| To win by endurance |
| | Ăn hai ván liên tiếp |
| To win two successive sets |
| | to bite; to stick |
| | Phanh chẳng ăn tí nào |
| The brake doesn't bite at all |
| | Hồ dán không ăn |
| This glue doesn't stick |
| | to suit |
| | Hai màu này rất ăn nhau |
| These two colours suit very well |
| | Cô ta rất ăn ảnh |
| She is photogenic |
| | to eat away; to corrode; to gnaw |
| | NT color=#FF0000>Axit ăn mòn thép |
| Acids eat away (corrode) steel |
| | to spread |
| | Vết dầu ăn loang ra |
| The oil stain spreads |
| | Rễ tre ăn ra tới ruộng |
| The roots of the bamboo bush spread down into the field |
| | to burn; to consume |
| | Chiếc xe mô tô này ăn tốn xăng |
| This motorcycle burns much petrol |
| | to be part of...; to be an appendage to...; to belong to... |
| | Dãy nhà này không thuộc phường ta, mà ăn về phường bên |
| This row of houses don't belong to our ward, but are part of the next |
| | (đùa cợt) xem ăn hối lộ |