|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đầm
1 I d. (cũ). Đàn bà, con gái phương Tây.
II t. (cũ). (dùng phụ sau d.). (Đồ dùng) dành cho phụ nữ; nữ. Xe đạp . Ví đầm.
2 d. Khoảng trũng to và sâu ở giữa đồng để giữ nước. Trong đầm gì đẹp bằng sen... (cd.).
3 I d. Dụng cụ gồm một vật nặng có cán, dùng để nện đất cho chặt.
II đg. Làm chặt đất hoặc vật liệu bằng áp lực bề mặt ( đất) hoặc bằng chấn động (đầm bêtông).
4 đg. 1 Ngâm mình lâu trong nước. Đầm mình dưới nước. Lấm như trâu đầm. 2 (hay t.). Thấm ướt nhiều. Mái tóc đầm sương. Mồ hôi đầm vai áo. Nước mắt đầm đầm như mưa.
|
|
|
|