Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đậy


1 đgt. 1. Lấy vật gì đặt lên trên cho kín: Thức ăn phải đậy, kẻo ruồi 2. Giữ kín, không cho người khác biết: Tốt phô ra, xấu xa đậy lại (tng).

2 trgt. Phải trả thay cho người khác: Người em bỏ ra đi, người anh phải trả nợ đậy.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.