Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đằng


1 dt. (biến âm của đường) Phía; Hướng: Cơn đằng đông vừa trông vừa chạy, cơn đằng nam vừa làm vừa chơi (cd).

2 đgt. Căng ra: Thằng ăn trộm bị người ta đằng ra, đánh cho một trận.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.