|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
địa
1 I d. (kng.). 1 Địa lí (ng. 3, nói tắt). Thầy địa. 2 Địa lí học (nói tắt). Thi môn địa.
II d. (kng.). Thổ (nói tắt). Miếu ông địa.
2 t. (thgt.; thường dùng phụ sau đg., hạn chế trong một số tổ hợp). Lớn tiếng một cách giận dữ. Chửi địa. Gắt địa lên.
|
|
|
|