Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đốm


I. dt. Chấm sáng hiện ra trên nền tối hoặc chấm khác màu nổi lên trên nền màu nào đó: đốm lửa đốm hoa trên vải. IỊ tt. Có nhiều chấm xen vào: chó đốm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.