Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đốn


1 đgt. 1. Chặt, đẵn nhiều cây để lấy củi, gỗ: đốn gỗ đốn củi. 2. Chặt, đẵn bớt cành để cho ra nhánh mới: đốn cành lá đốn dâu.

2 tt. Hư hỏng, tồi tệ: không ngờ nó lại đốn đến như vậy.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.