| travailler au ciseau |
| | Đục đá |
| travailler la pierre au ciseau |
| | percer |
| | Đục tường |
| percer un mur |
| | démurer |
| | Đục cửa sổ |
| demurer une fenêtre |
| | tarauder |
| | Sâu bọ đục gỗ |
| insecte qui taraude le bois |
| | (thông tục) gratter; écornifler; grappiller |
| | Không có gì đục được ở đấy đâu |
| il n'y a rien à gratter la-dedans |
| | Nó tìm cách đục một ít tiền |
| il cherche le moyen d'écornifler quelque argent |
| | trouble; turbide; louche |
| | Nước đục |
| eau trouble |
| | Thuỷ tinh đục |
| verre trouble |
| | Rượu vang đục |
| vin louche |
| | impur |
| | Sống đục sao bằng thác trong |
| mieux vaut mourir pur que de mener une vie impure |
| | mat; sourd |
| | Tiếng đục |
| un son mat; un bruit sourd |
| | độ đục |
| | turbidité |
| | đục nước béo cò |
| | pêcher en eau trouble |
| | đùng đục |
| | (redoublement; sens atténué) légèrement trouble |
| | gạn đục khơi trong |
| | débarrasser des matières qui troublent pour redonner de la pureté; (nghĩa bóng) être lavé de ses souillures pour redevenir pur |
| | phép đo độ đục |
| | turbidimétrie |
| | trâu chậm uống nước đục |
| | aux derniers, les os |