|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đục
1 I d. Dụng cụ gồm một thanh thép, đầu có lưỡi sắc, và một chuôi cầm, dùng để tạo thành những chỗ lõm hoặc những lỗ trên các vật rắn như gỗ, đá, kim loại.
II đg. 1 Tạo thành những chỗ lõm hoặc những lỗ trên các vật rắn như gỗ, đá, kim loại bằng tác dụng của sức đập trên cái . Đục đá. Đục mộng bàn. Đục tượng. 2 (Sâu mọt) làm cho rỗng bên trong bằng cách ăn dần. Sâu đục thân lúa. Tấm gỗ bị mối đục ruỗng. 3 (id.). Như đục khoét (ng. 2).
2 t. 1 Có nhiều gợn nhỏ vẩn lên làm cho mờ, không trong suốt. Nước đục. Mặt thuỷ tinh hơi đục. Đục thuỷ tinh thể (tình trạng thuỷ tinh thể bị mất tính trong sáng, làm suy giảm thị lực). Chết trong hơn sống đục (b.). 2 (Âm thanh) trầm và nặng, không thanh, không trong trẻo. Giọng đục. // Láy: đùng đục (ý mức độ ít).
|
|
|
|