| (variante phonétique de đấng) xem đấng |
| | se tenir debout; être en position verticale |
| | Đứng ở bờ ao |
| se tenir debout au bord de l'étang |
| | Cái cột đã thật đứng chưa? |
| la colonne est-elle en position verticale |
| | se poster; se placer |
| | Đứng ở đầu làng |
| se poster à l'entrée du village |
| | Đứng ở bên cạnh ông chủ tịch |
| se placer à côté du présent |
| | rester; demeurer; durer; persister |
| | Đứng tại chỗ |
| rester sur place |
| | Đứng yên ở địa vị |
| demeurer en place |
| | Nội các đó không đứng được đâu |
| ce cabinet ne durera pas |
| | Chính phủ ấy đã đứng được ba năm |
| ce gouvernement a persisté trois ans |
| | être classé |
| | Nó đứng thứ ba |
| il est classé troisième |
| | rester stationnaire |
| | Mực nước đã đứng |
| le niveau d'eau est resté stationaire |
| | droit |
| | Cổ áo đứng |
| col de chemise droit |
| | net; pile; court |
| | Chận đứng |
| arrêter pile; arrêter net; couper court à |
| | đứng mũi chịu sào |
| | supporter la part la plus pénible d'un travail |
| | đứng ngồi không yên |
| | ne pas demeurer en reste |
| | đứng núi này trông núi nọ |
| | ne pas se contenter de sa propre situation |