Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
đứng


(variante phonétique de đấng) xem đấng
se tenir debout; être en position verticale
Đứng ở bờ ao
se tenir debout au bord de l'étang
Cái cột đã thật đứng chưa?
la colonne est-elle en position verticale
se poster; se placer
Đứng ở đầu làng
se poster à l'entrée du village
Đứng ở bên cạnh ông chủ tịch
se placer à côté du présent
rester; demeurer; durer; persister
Đứng tại chỗ
rester sur place
Đứng yên ở địa vị
demeurer en place
Nội các đó không đứng được đâu
ce cabinet ne durera pas
Chính phủ ấy đã đứng được ba năm
ce gouvernement a persisté trois ans
être classé
Nó đứng thứ ba
il est classé troisième
rester stationnaire
Mực nước đã đứng
le niveau d'eau est resté stationaire
droit
Cổ áo đứng
col de chemise droit
net; pile; court
Chận đứng
arrêter pile; arrêter net; couper court à
đứng mũi chịu sào
supporter la part la plus pénible d'un travail
đứng ngồi không yên
ne pas demeurer en reste
đứng núi này trông núi nọ
ne pas se contenter de sa propre situation



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.