Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ơi


th. 1. Từ dùng để kêu, gọi, đặt sau một vị ngữ: Em bé ơi, dậy đi! 2. Từ dùng để đáp lại tiếng gọi của người ngang hàng hay người dưới: Bố ơi! - ơi bố đây.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.