|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ẩn
1 đgt. Đẩy mạnh, nhanh một cái; ẩy: ẩn cửa bước vào.
2 I. đgt. 1. Giấu mình kín đáo vào nơi khó thấy: Ngôi nhà ẩn dưới lùm cây Bóng người lúc ẩn lúc hiện. 2. Lánh đời về ở nơi vắng vẻ, ít người biết đến: từ quan về ở ẩn. II. dt. Cái chưa biết trong một bài toán, một phương trình.
|
|
|
|