Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ốp


1 dt Mớ nhỏ vừa một chét tay: Một ốp mạ.

2 đgt Kèm sát để giục làm nhanh một việc gì: Hắn mà ốp việc thì không một tội nhân nào có thể lờ vờ (Ng-hồng).

3 đgt áp vào: ốp đá hoa cương vào tường.

4 tt Lép; Không được chắc: Cua bể ốp.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.