|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đủ điều
| [đủ điều] | | | Of a man of the world, of a know-all. | | | Ông ta đã đi du lịch nhiều nước nên thật đủ điều | | He has been to many countries, so he is a man of the world. | | | To perfection. | | | Hiếu nghĩa đủ điều | | To be pious and righteous to perfection. | | | Perfectious, forward (in knowledge)(nói về trẻ em). | | | Thằng bé mới lên ba tuổi mà đã đủ điều | | That three-years-old boy is very forward (knows alrealy a lot of things). |
Of a man of the world, of a know-all Ông ta đã đi du lịch nhiều nước nên thật đủ điều He has been to many countries, so he is a man of the world To perfection Hiếu nghĩa đủ điều To be pious and righteous to perfection Perfectious, forward (in knowledge)(nói về trẻ em) Thằng bé mới lên ba tuổi mà đã đủ điều That three-years-old boy is very forward (knows alrealy a lot of things)
|
|
|
|